ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ an

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1281 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #71

1. The mine has one of the world’s largest tungsten reserves outside China, an estimated 66 million tons.

Nghĩa của câu:

Mỏ có trữ lượng vonfram lớn nhất thế giới bên ngoài Trung Quốc, ước tính khoảng 66 triệu tấn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #72

2. On the same day in North Korea, senior unification officials visited the mausoleum to perform an “ancestral sacrifice for Dangun” and call for a unified Korea.

Nghĩa của câu:

Cùng ngày tại Triều Tiên, các quan chức cấp cao của ngành thống nhất đã đến thăm lăng mộ để thực hiện "sự hy sinh của tổ tiên cho Dangun" và kêu gọi một Triều Tiên thống nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #73

3. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.

Nghĩa của câu:

Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #74

4. space agency unveiled an exoplanet that it described as Earth's "closest-twin".

Nghĩa của câu:

Cơ quan vũ trụ đã công bố một hành tinh ngoài hành tinh mà nó mô tả là "song sinh gần nhất" của Trái đất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #75

5. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.

Nghĩa của câu:

Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #76

6. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #77

7. Mae Ning, an avid collector and trader in luuk thep dolls, believes many Thais are looking for comfort in uncertain times.

Nghĩa của câu:

Mae Ning, một nhà sưu tập và buôn bán búp bê luuk thep, tin rằng nhiều người Thái đang tìm kiếm sự thoải mái trong những thời điểm không chắc chắn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #78

8. Japan Today reported Thursday that one of them, an unnamed 30-year-old woman, is said to have committed 38 counts of shoplifting, totaling 2,229 items worth around $58,600 in Fukui, Mie and Aichi prefectures last year.

Nghĩa của câu:

Japan Today đưa tin hôm thứ Năm rằng một trong số họ, một phụ nữ 30 tuổi giấu tên, được cho là đã phạm 38 tội trộm cắp, tổng cộng 2.229 món đồ trị giá khoảng 58.600 USD ở tỉnh Fukui, Mie và Aichi vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #79

9. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Nghĩa của câu:

Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #80

10. Located on a 59-meter-square plot in Ho Chi Minh City, the Vy Anh House is home to an urbanite looking to create a unique living space that has a lot of natural light and greenery.

Nghĩa của câu:

Tọa lạc trên mảnh đất rộng 59 mét vuông ở Thành phố Hồ Chí Minh, Vy Anh House là nơi được một người đô thị mong muốn tạo ra một không gian sống độc đáo, có nhiều ánh sáng tự nhiên và cây xanh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…