ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #331

1. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #332

2. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.

Xem thêm »

Câu ví dụ #333

3. The first eight boys rescued from a Thai cave complex are in good health overall and some asked for chocolate bread for breakfast, officials said on Tuesday as rescuers began a third and more challenging final mission to free the remaining five.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết hôm thứ Ba, 8 cậu bé đầu tiên được giải cứu khỏi một quần thể hang động ở Thái Lan hiện có sức khỏe tốt và một số được yêu cầu bánh mì sô cô la cho bữa sáng, các quan chức cho biết hôm thứ Ba khi lực lượng cứu hộ bắt đầu nhiệm vụ cuối cùng thứ ba và khó khăn hơn để giải thoát 5 người còn lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #334

4. The head of the operation, Narongsak Osottanakorn, said a final operation would be "more challenging" because one more survivor would be brought out than the previous two operations, along with three Navy SEALs who have been accompanying them.

Nghĩa của câu:

Người đứng đầu chiến dịch, Narongsak Osottanakorn, cho biết hoạt động cuối cùng sẽ "thách thức hơn" vì sẽ có thêm một người sống sót được đưa ra ngoài so với hai hoạt động trước đó, cùng với ba lính SEAL của Hải quân đã đi cùng họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #335

5.   A preliminary investigation found the three Iranian men, who have not been identified, had driven a car from HCMC to Ninh Thuan on August 3.

Nghĩa của câu:

Điều tra sơ bộ cho thấy 3 người đàn ông Iran, chưa xác định được danh tính, đã điều khiển xe ô tô từ TP HCM đến Ninh Thuận vào ngày 3/8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #336

6. " Behind the boredom and the jokes, however, there is a real fear about the financial consequences of the shutdown, which has deprived them of their salaries as the bills pile up.

Nghĩa của câu:

"Tuy nhiên, đằng sau sự buồn chán và những trò đùa, có một nỗi sợ hãi thực sự về hậu quả tài chính của việc đóng cửa, khiến họ mất tiền lương khi các hóa đơn chồng chất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #337

7. You hold chopsticks just like you hold a pen.

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa giống như bạn cầm bút.

Xem thêm »

Câu ví dụ #338

8. 'America's POW' McCain left the navy in 1981 for a long career in politics, most notably as Republican Senator for Arizona.

Nghĩa của câu:

'Tù binh Mỹ' McCain rời hải quân vào năm 1981 để có một sự nghiệp chính trị lâu dài, đáng chú ý nhất là với tư cách Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa cho Arizona.

Xem thêm »

Câu ví dụ #339

9. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.

Nghĩa của câu:

Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.

Xem thêm »

Câu ví dụ #340

10.   A part of Hoan Kiem Lake (in red) was planned to look like the Hollywood Walk of Fame.

Nghĩa của câu:

Một phần của Hồ Hoàn Kiếm (màu đỏ) đã được quy hoạch để trông giống như Đại lộ Danh vọng Hollywood.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…