ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #201

1. Modernization has brought with it hi-tech gadgets and Vietnamese are trying to upgrade their ancestors’ afterlives to a whole new level.

Nghĩa của câu:

Hiện đại hóa đã kéo theo những tiện ích công nghệ cao và người Việt Nam đang cố gắng nâng cấp đời sau của tổ tiên mình lên một tầm cao mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #202

2.   Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.

Nghĩa của câu:

Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #203

3. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #204

4. Quynh anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van an Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #205

5. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National assembly.

Nghĩa của câu:

Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #206

6. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.

Xem thêm »

Câu ví dụ #207

7. The Ca Mau Gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #208

8. from Wilfred Burchett, North of the 17th Parallel, 1955 a sun-helmet lay on the bamboo table of a thatch-roofed hut deep in the jungle of Northern Vietnam.

Nghĩa của câu:

từ Wilfred Burchett, Bắc Vĩ tuyến 17, 1955 Một chiếc mũ che nắng nằm trên chiếc bàn tre của một túp lều tranh lợp lá sâu trong rừng rậm miền Bắc Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #209

9. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #210

10. That was the battle of Dien Bien Phu in a sun helmet.

Nghĩa của câu:

Đó là trận Điện Biên Phủ đội nón sắt.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…