ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ a

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 5999 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #121

1. Last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #122

2. as global demand for pepper is expected to rise in 2017, the trade ministry has set a 13-percent growth target for the industry, which hopes to draw $1.

Nghĩa của câu:

Do nhu cầu tiêu thụ toàn cầu dự kiến sẽ tăng trong năm 2017, Bộ Thương mại đã đặt mục tiêu tăng trưởng 13% cho ngành, với hy vọng thu về 1 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #123

3. Investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #124

4. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #125

5. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #126

6. In 2004, Christopher Lindholst created MetroNaps, a company that designs super-modern "energy pods" for quick naps.

Nghĩa của câu:

Năm 2004, Christopher Lindholst đã thành lập MetroNaps, một công ty chuyên thiết kế các "hộp năng lượng" siêu hiện đại để có những giấc ngủ ngắn nhanh chóng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #127

7. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.

Xem thêm »

Câu ví dụ #128

8. He was the first person to be named a Time Person of the Year after his death.

Nghĩa của câu:

Ông là người đầu tiên được vinh danh là Nhân vật thời gian của năm sau khi ông qua đời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #129

9. Minh is a well-known Vietnamese entertainer with access to children.

Nghĩa của câu:

Minh là một nghệ sĩ nổi tiếng của làng giải trí Việt Nam với khả năng tiếp cận với trẻ em.

Xem thêm »

Câu ví dụ #130

10. Forest peaches have pale pink petals that turn a dark purple in the center.

Nghĩa của câu:

Đào rừng có cánh hoa màu hồng nhạt sau chuyển sang màu tím sẫm ở trung tâm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…