ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cables

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cables


cable /'keibl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dây cáp
  cáp xuyên đại dương
  (như) cablegram
  (hàng hải) dây neo
  (hàng hải) tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) 219m) ((cũng) cable length)
  đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng)
to cut (slip) one's cables
  (từ lóng) chết ngoẻo

động từ


  cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp
  đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp
  trang bị bằng đường viền xoắn (cột)

@cable
  (Tech) cáp, dây cáp [điện]

@cable
  cơ, dây cáp
  suspension c. dây cáp treo

Các câu ví dụ:

1. The US company, which has sold more than 2,500 of these vehicles, said faulty gearshift cables could make the gear shift hard, leading to the driver losing control.


2. The scavengers in this small Go Vap village say that stripping electrical cables for copper wiring requires a nimble dexterity that few men possess.


3. Vietnam’s internet service providers are already rerouting and transfering signals to other cables.


4. This has required local internet service providers to reroute connections from APG to other cables.


5. Installing cables with a capacity of more than 54 Tbps (Terabit/s) cost $450 million.


Xem tất cả câu ví dụ về cable /'keibl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…