cabin /'kæbin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay)
nhà gỗ nhỏ, túp lều
ngoại động từ
, (thường) dạng bị độngnhốt vào chỗ chật hẹp
@cabin
(Tech) phòng, buồng
Các câu ví dụ:
1. Dubai based airline Emirates, the largest in the Middle East, also used Vietnamese-made woodwork for the interior of their first class cabins.
Xem tất cả câu ví dụ về cabin /'kæbin/