ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cabinets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cabinets


cabinet /'kæbinit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý)
a medicine cabinet → tủ đựng thuốc
a filing cabinet → tủ đựng hồ sơ
a china cabinet → tủ đựng cốc tách bát đĩa
  vỏ (máy thu thanh, máy ghi âm)
  nội các, chính phủ
cabinet minister → thành viên nội các, bộ trưởng
cabinet minister → thành viên nội các, bộ trưởng
cabinet council → hội đồng nội các; hội đồng chính phủ
cabinet crisis → khủng hoảng nội các
  phòng riêng

@cabinet
  (Tech) tủ hồ sơ; phòng, buồng; hộp

Các câu ví dụ:

1. Commerce Department said on Thursday it had determined that tool chests and cabinets made in China and Vietnam are being dumped in the U.


2. The case was brought by Waterloo Industries Inc of Sedalia, Missouri, a subsidiary of Fortune Brands Home & Security Inc, which says it accounts for more than half of domestic production of tool chests and cabinets.


3. In 2016, the value of imports of tool chests and cabinets from China totaled $230 million, while imports from Vietnam were valued at $77 million, Commerce Department data shows.


Xem tất cả câu ví dụ về cabinet /'kæbinit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…