ex. Game, Music, Video, Photography

But Vietnamese small and medium-sized enterprises (SMEs) said it is a big challenge for them to access credit.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sized. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But Vietnamese small and medium-sized enterprises (SMEs) said it is a big challenge for them to access credit.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) của Việt Nam cho rằng việc tiếp cận tín dụng là một thách thức lớn đối với họ.

sized


Ý nghĩa

@sized
* tính từ
- (trong từ ghép) có quy mô như thế nào đó
@size /saiz/
* danh từ
- kích thước, độ lớn
=to take the size of something+ đo kích thước vật gì
=size matters less than quality+ to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
=to be the size of an egg+ lớn bằng quả trứng
=what's your size?+ anh cao bao nhiêu?
- cỡ, khổ, số
=to be made in several sizes+ được sản xuất theo nhiều cỡ
=of a size+ cùng một cỡ
=to take size 40 in shoes+ đi giày số 40
- dụng cụ (để) đo ngọc
- suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm-brít) ((cũng) sizing)
- (sử học) chuẩn mực cân đo
!that's about the size of it
- (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế
* ngoại động từ
- sắp xếp theo cỡ to nhỏ
* nội động từ
- đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm-brít)
!to size up
- ước lượng cỡ của
- (thông tục) đánh giá
* danh từ
- hồ (để dán, để hồ vải...)
* ngoại động từ
- phết hồ; hồ (quần áo)

@size
- cỡ, kích thước
- s. of a region (thống kê) mức ý nghĩa
- lot s. cỡ lô
- mesh s. bước lưới; (máy tính) cỡ ô
- sample s. cỡ mẫu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…