business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
to do business with somebody → buôn bán với ai
to go into business → đi vào con đường kinh doanh
công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm
teacher's business → công việc của giáo viên
to make it one's business to do something → coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì
to get (come) to business → bắt tay vào công việc
quyền
you have no business to do that → anh không có quyền làm như vậy
việc khó khăn
what a business it is to meet him → gặp anh ta thật là một điều khó khăn
tuồm vấn đề; quá trình diễn biến
to be sick of the whole business → chán ngấy với việc này rồi
vấn đề trong chương trình nghị sự
the business of the day → chương trình nghị sự
sự giao dịch
man of business → người thay đổi để giao dịch
(thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì)
cách diễn xuất (trên sân khấu)
nhuồm khoé
to be out of business
vỡ nợ, phá sản
business is business
công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được)
to do big business
buôn bán lớn
to do somebody's business; to do the business for somebody
giết ai
everybody's business is nobody's business
(tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa
go about your business!
(xem) go
good business!
(thông tục) rất tốt tuyệt! cừ thật!
to mean business
thực bụng muốn làm ăn (với nhau)
danh từ
tình trạng bận rộn
@business
(Tech) công việc; doanh nghiệp, kinh doanh
@business
công việc; kinh doanh thương mại
Các câu ví dụ:
1. The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.
Nghĩa của câu:Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
2. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.
Nghĩa của câu:Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.
3. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.
Nghĩa của câu:Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.
4. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.
5. With the country having 810,000 businesses at the end of lat year, an annual growth of 12-14 percent would be needed over the next five years, exceeding the 10.
Nghĩa của câu:Với việc đất nước có 810.000 doanh nghiệp vào cuối năm vĩ đại, mức tăng trưởng hàng năm 12-14% sẽ cần thiết trong 5 năm tới, vượt quá con số 10.
Xem tất cả câu ví dụ về business /'biznis/ (biz) /biz/ (busyness) /'bizinis/