burke /bə:k/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bịt đi, ỉm đi, che dấu đi (một việc xấu...)
thu hồi (một cuốn sách) trước khi phát hành
Các câu ví dụ:
1. "I have never donated my blood in Hanoi but I think I should do it to help the country that’s giving us a lot," said Daniel burke, 30, teacher at an international school.
Xem tất cả câu ví dụ về burke /bə:k/