built /bild/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xây dựng
kiểu kiến trúc
khổ người tầm vóc
man of strong build → người có tầm vóc khoẻ
to be of the same build → cùng tầm vóc
* (bất qui tắc) động từ built
/bilt/
xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
to build a railway → xây dựng đường xe lửa
to build a new society → xây dựng một xã hội mới
birds build nests → chim làm tổ
'expamle'>to build into
xây gắn vào, gắn vào (tường)
to build on (upon)
dựa vào, tin cậy vào
=to build on somebody's promises → dựa vào lời hứa của ai
I build on you → tôi tin cậy vào anh
'expamle'>to build up
xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi
=those doors were build up → những cửa ra vào kia bị xây bít lại
xây dựng dần dần nên
to build up a reputation → xây dựng dần tiếng tăm
tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì)
to be build in
có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh
Các câu ví dụ:
1. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
3. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha and Cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, and 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.
Nghĩa của câu:Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.
4. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.
Nghĩa của câu:Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.
5. The Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.
Nghĩa của câu:Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.
Xem tất cả câu ví dụ về built /bild/