ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ built

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 87 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The airport will be built on an area of 300 to 450 ha in Thach Ha and Cam Xuyen districts, only around 70 km from Vinh International Airport in Nghe An Province to the north, and 150 km from Dong Hoi Airport of Quang Binh Province to the south.

Nghĩa của câu:

Sân bay sẽ được xây dựng trên diện tích từ 300 đến 450 ha tại các huyện Thạch Hà và Cẩm Xuyên, chỉ cách sân bay quốc tế Vinh của tỉnh Nghệ An khoảng 70 km về phía bắc và cách sân bay Đồng Hới của tỉnh Quảng Bình 150 km về phía miền Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one expressway has been built to connect the region with the outside world.

Nghĩa của câu:

Và trong 20 năm kể từ khi cầu Mỹ Thuận được xây dựng, chỉ có một tuyến đường cao tốc được xây dựng để kết nối khu vực với thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. The Vietnamese Farmers Association in Northern Australia, which has already built well-known brands for Vietnamese mangos in the Australian market, such as 'Vina Mango and T.

Nghĩa của câu:

Hiệp hội Nông dân Việt Nam tại Bắc Úc, đơn vị đã xây dựng các thương hiệu nổi tiếng cho xoài Việt Nam tại thị trường Úc, chẳng hạn như 'Vina Mango và T.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.

Nghĩa của câu:

Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).

Nghĩa của câu:

Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. built on top of the Tu San cliff, the most beautiful location in all of Ma Pi Leng, the hotel came up after Meo Vac District authorities called for investors to build a place where tourists could rest their feet.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng trên đỉnh của vách núi Tu Sản, vị trí đẹp nhất của Mã Pì Lèng, khách sạn ra đời sau khi chính quyền huyện Mèo Vạc kêu gọi nhà đầu tư xây dựng nơi nghỉ chân cho du khách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a different hotel or establishment somewhere in Ma Pi Leng.

Nghĩa của câu:

Nếu không phải là Vũ Thị Anh, thì đó đã là một người khác đã xây dựng một khách sạn hay một cơ sở khác ở đâu đó ở Mã Pì Lèng.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…