Câu ví dụ:
Bui Ta Hoang Vu, director of Ho Chi Minh City's Tourism Department, said the country's fresh Covid-19 wave has affected tourist psychology and seriously hurt tour operators.
Nghĩa của câu:fresh
Ý nghĩa
@fresh /freʃ/
* tính từ
- tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...)
- tươi tắn, mơn mởn
=fresh paint+ sơn còn ướt
- còn rõ rệt, chưa phai mờ
=fresh memories+ những kỷ niệm chưa phai mờ
- trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...)
=first fresh dreams+ những giấc mơ đầu tươi mát
- mới
=to begin a fresh chapter+ bắt đầu một chương mới
=fresh news+ tin mới
- vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm
=a fresh hand+ một anh chàng thiếu kinh nghiệm
- không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước)
=fresh water+ nước ngọt
- khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi
=as fresh as paint+ rất khoẻ
=to feel fresh after six sets of ping-pong+ cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ)
* phó từ
- mới
=fresh from school+ vừa mới tốt nghiệp ở trường ra
* danh từ
- lúc tươi mát, lúc mát mẻ
=in the fresh of the morning+ vào lúc tươi mát của buổi sáng
- dòng nước trong mát