brown /braun/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nâu
brown paper → giấy nâu gói hàng
rám nắng (da)
'expamle'>to do brown
(từ lóng) bịp, đánh lừa
danh từ
màu nâu
quần áo nâu
(từ lóng) đồng xu đồng
=the brown → bầy chim đang bay
to fire into the brown → bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông
ngoại động từ
nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu
rán vàng (thịt, cá); phi
to brown onions → phi hành
làm rám nắng
face browned by the sun → mặt rám nắng
nội động từ
hoá nâu, hoá sạm
chín vang (cá rán...)
I'm browned off with it
(từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi