brighten /'braitn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh
these flowers brighten the room → những bông hoa này làm cho căn phòng rạng rỡ lên
to brighten someone's face → làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên
làm sung sướng, làm vui tươi
to brighten the life of the people → làm cho đời sống của nhân dân sung sướng
đánh bóng (đồ đồng)
nội động từ
bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên
to sky is brightening → trời đang hừng sáng
vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người...)