ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ boosting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng boosting


boost /bu:st/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai)
  sự tăng giá
  sự nổi tiếng
  (điện học) sự tăng thế

ngoại động từ


  nâng lên, đưa lên
  quảng cáo rùm beng (cho ai)
  tăng giá
  làm cho nổi tiếng
  (điện học) tăng thế

@boost
  (Tech) tăng, khuếch đại (d)

@boost
  tăng điện thế

Các câu ví dụ:

1. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


2. At a meeting in 2017, the city council passed a resolution on traffic management which included banning motorbikes in downtown Hanoi and boosting public transportation by 2030.


3. Since the advent of the city's first metro line in 2012, its real estate market has witnessed large investment waves, wooing more investors, and boosting the land prices accordingly.


4.   The 100-150 wild elephants have also shown little promise of boosting their numbers.


5. 49 shuttle service will certainly contribute to boosting the image of public transport as well as tourism in HCM City," said a SATSCO representative.


Xem tất cả câu ví dụ về boost /bu:st/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…