ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beverages

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beverages


beverage /'bəvəridʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đồ uống

Các câu ví dụ:

1. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.

Nghĩa của câu:

Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.


2. The company will also seek to make use of natural resources, including fruits grown in the Mekong Delta region, to create new beverages.

Nghĩa của câu:

Công ty cũng sẽ tìm cách tận dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, bao gồm các loại trái cây được trồng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, để tạo ra các loại đồ uống mới.


3. The firm currently produces one billion liters of beverages per year, and plans to raise this number to over three billion liters by 2023.

Nghĩa của câu:

Công ty hiện sản xuất một tỷ lít đồ uống mỗi năm và có kế hoạch nâng con số này lên hơn ba tỷ lít vào năm 2023.


4. Most alcoholic beverages contain low levels of methanol, which causes no harm.


5. With the Aseptic, closed-loop production system, THP produces nature-based beverages including Dr.


Xem tất cả câu ví dụ về beverage /'bəvəridʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…