ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ benefiting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng benefiting


benefit /'benifit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợi, lợi ích
for special benefit of → vì lợi ích riêng của;
the book is of much benefit to me → quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
  buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
  tiền trợ cấp, tiền tuất
death benefit → tiền trợ cấp ma chay
matermity benefit → tiền trợ cấp sinh đẻ
  phúc lợi
medical benefit → phúc lợi về y tế
  (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
'expamle'>to give somebody the benefit of the doubt
  vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai

ngoại động từ


  giúp ích cho, làm lợi cho

nội động từ


  được lợi, lợi dụng
=to benefit by something → lợi dụng cái gì

Các câu ví dụ:

1. Dan said that insurance companies have not been proactive in responding to accidents, resulting in buyers not benefiting from their insurance policies.


Xem tất cả câu ví dụ về benefit /'benifit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…