benefit /'benifit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợi, lợi ích
for special benefit of → vì lợi ích riêng của;
the book is of much benefit to me → quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
tiền trợ cấp, tiền tuất
death benefit → tiền trợ cấp ma chay
matermity benefit → tiền trợ cấp sinh đẻ
phúc lợi
medical benefit → phúc lợi về y tế
(pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
'expamle'>to give somebody the benefit of the doubt
vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai
ngoại động từ
giúp ích cho, làm lợi cho
nội động từ
được lợi, lợi dụng
=to benefit by something → lợi dụng cái gì
Các câu ví dụ:
1. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.
Nghĩa của câu:Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.
2. Ricky Kaura, transaction banking head of East, Standard Chartered, said: "The Vietnamese economy is the fastest-growing in the region, which has benefited from an open economy.
Xem tất cả câu ví dụ về benefit /'benifit/