benefit /'benifit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợi, lợi ích
for special benefit of → vì lợi ích riêng của;
the book is of much benefit to me → quyển sách giúp ích tôi rất nhiều
buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match)
tiền trợ cấp, tiền tuất
death benefit → tiền trợ cấp ma chay
matermity benefit → tiền trợ cấp sinh đẻ
phúc lợi
medical benefit → phúc lợi về y tế
(pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...)
'expamle'>to give somebody the benefit of the doubt
vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai
ngoại động từ
giúp ích cho, làm lợi cho
nội động từ
được lợi, lợi dụng
=to benefit by something → lợi dụng cái gì
Các câu ví dụ:
1. According to the company, Friendship Tower will be a LEED-certified green building and the curtain wall will be a high-quality unitized system with advanced double glass units able to reduce drastically solar gain with notable benefits in energy costs.
Nghĩa của câu:Theo công ty, Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED và bức tường rèm sẽ là một hệ thống đơn nguyên chất lượng cao với các đơn vị kính đôi tiên tiến có thể giảm đáng kể năng lượng mặt trời với những lợi ích đáng kể về chi phí năng lượng.
2. Only 21 percent of the workforce benefits from social insurance Vietnam's pension books getting stretched to the limit Vietnamese businesses owed more than VND9.
3. According to lawyer Tran Minh Hung in Ho Chi Minh City, the financial benefits from sharing such news often outweigh the fines, causing many people to fabricate fake stories.
4. Only people who are certified as severely and extremely severely disabled are automatically entitled to benefits.
5. "All the HIV rapid tests were not given to exploit health insurance benefits," the spokesperson added.
Xem tất cả câu ví dụ về benefit /'benifit/