ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ believes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng believes


believe /bi'li:v/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  tin, tin tưởng
to believe in something → tin tưởng ở ai
  cho rằng, nghĩ rằng
I believe him to be sincere → tôi cho rằng nó thành thật
to make believe
  làm ra vẻ, giả vờ

Các câu ví dụ:

1. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam and contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.


2. Mae Ning, an avid collector and trader in luuk thep dolls, believes many Thais are looking for comfort in uncertain times.

Nghĩa của câu:

Mae Ning, một nhà sưu tập và buôn bán búp bê luuk thep, tin rằng nhiều người Thái đang tìm kiếm sự thoải mái trong những thời điểm không chắc chắn.


3. The WHO believes the "Zika virus and associated consequences remain a significant enduring public health challenge requiring intense action but no longer represent" a global health emergency, it said in a statement.

Nghĩa của câu:

WHO tin rằng "vi rút Zika và các hậu quả liên quan vẫn là một thách thức sức khỏe cộng đồng lâu dài đáng kể đòi hỏi hành động mạnh mẽ nhưng không còn đại diện cho" tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu, tổ chức này cho biết trong một tuyên bố.


4. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.

Nghĩa của câu:

Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.


5. Overall, Fitch Solutions believes the central bank’s monetary policy stance and banking liquidity remain too loose.


Xem tất cả câu ví dụ về believe /bi'li:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…