ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ believers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng believers


believer /bi'li:vəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người tin, tín đồ

Các câu ví dụ:

1. Photo by Christophe Archambault/ AFP believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.


Xem tất cả câu ví dụ về believer /bi'li:vəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…