ex. Game, Music, Video, Photography

Before this transplant operation, doctors had believed it was too risky to leave an HIV-positive patient with only one kidney.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ kidney. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Before this transplant operation, doctors had believed it was too risky to leave an HIV-positive patient with only one kidney.

Nghĩa của câu:

kidney


Ý nghĩa

@kidney /'kidni/
* danh từ
- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn)
- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng
=a man of that kidney+ người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy
=to be of the same kidney+ cùng một tính khí; cùng một guộc
- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…