beaux /bou/
Phát âm
Ý nghĩa
* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beaux
người đàn ông ăn diện
người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm
người theo đuổi (một người con gái)
Các câu ví dụ:
1. She commissioned Ernest beaux, who had been the perfumier to the Russian star, to concoct a new type of perfume that broke with the strict rules of what scent was proper for a woman to wear.
Xem tất cả câu ví dụ về beaux /bou/