ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ beating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng beating


beating /'bi:tiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đánh, sự đập, sự nện
  sự vỗ (cánh)
  sự trừng phạt
  sự thất bại
to get a good beating → bị thua nặng
  sự khua (bụi rậm để lùa thúa săn...)

Các câu ví dụ:

1. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia Super Flyweight title after beating George Lumoly (L).

Nghĩa của câu:

Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).


2. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.


3. A new Constitutional Democratic Party of Japan (CDPJ), formed by liberal former DP members, got 54 seats, beating the 49 seats of Koike's party to become the biggest opposition group, although both have just a fraction of the LDP's presence.

Nghĩa của câu:

Đảng Dân chủ Lập hiến mới của Nhật Bản (CDPJ), được thành lập bởi các cựu thành viên DP tự do, giành được 54 ghế, đánh bại 49 ghế của đảng Koike để trở thành nhóm đối lập lớn nhất, mặc dù cả hai đều chỉ có một phần nhỏ sự hiện diện của LDP.


4. The index fund is beating hedge funds by nearly 44 percentage points in eight years, Buffett said Saturday.


5. " Iran, themselves looking to end a 43-year title drought, fired blanks in Dubai but still topped Group D on goal difference from Iraq after earlier thrashing Yemen 5-0 and beating Vietnam 2-0.


Xem tất cả câu ví dụ về beating /'bi:tiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…