Base rate
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Lãi suất gốc.
+ Sau khi bãi bỏ những hiệp định về tiền gửi và tiền vay năm 1971, CÁC NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ CỦA ANH đã áp dụng tập quán xác định và thông báo lãi suất gốc.Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL.
(Econ) Lãi suất gốc.
+ Sau khi bãi bỏ những hiệp định về tiền gửi và tiền vay năm 1971, CÁC NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ CỦA ANH đã áp dụng tập quán xác định và thông báo lãi suất gốc.Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL.