award /ə'wɔ:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho)
sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo...
sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu)
ngoại động từ
tặng, tặng thưởng, trao tặng
to award somebody a gold medal → tặng ai huy chương vàng
quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...)
Các câu ví dụ:
1. Bush (R) before awarding the Presidential Medal of Freedom to American novelist Harper Lee (L) in the East Room of the White House, November 5, 2007, file photo.
2. Although it will not replace the experience for them, we will be awarding the team their full share of the prize pool as though they had participated in the event," Riot Games wrote.
3. Vietnam has some of the harshest punishments for drug trafficking, awarding death to those convicted of possessing or smuggling over 600 grams of heroin or more than 2.
Xem tất cả câu ví dụ về award /ə'wɔ:d/