ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Average propensity to save

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Average propensity to save


Average propensity to save

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Khuynh hướng tiết kiệm bình quân.
+ Phần của tổng thu nhập Y được đưa vào tiết kiệm S, tức không được sử dụng cho mục đích tiêu dùng. Khuynh hướng tiết kiệm bình quân bằng S/Y. Xem SAVING FUNCTION, MARGINAL PROPENSITY TO SAVE.

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…