attainment /ə'teinmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đạt được
an end easy of attainment → mục đích dễ đạt
hopes impossible of attainment → những hy vọng không sao đạt được
((thường) số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức; tài (do trau giồi mà có)
a man of great attainments → người có học thức rộng
Các câu ví dụ:
1. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama Buddha.
Nghĩa của câu:Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.
Xem tất cả câu ví dụ về attainment /ə'teinmənt/