attain /ə'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
đến tới, đạt tới
to attain to perfection → đặt tới chỗ hoàn thiện
to attain one's object → đạt được mục đích
@attain
đạt được, hoàn thành
Các câu ví dụ:
1. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
2. "The burial practice does not include the coffin so the corpse can quickly decay and attain liberation," Thanh said.
Nghĩa của câu:Ông Thanh nói: “Phong tục chôn cất không bao gồm quan tài nên xác chết có thể nhanh chóng phân hủy và đạt được sự giải thoát.
3. “The burial custom does not include a coffin, so the corpse can quickly decompose and attain liberation,” Mr.
Xem tất cả câu ví dụ về attain /ə'tein/