ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ attaches

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng attaches


attach /ə'tætʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  gắn, dán, trói buộc
to attach a label to a bag → dán nhãn vào cái túi
to attach a stamp → dán tem
  tham, gia, gia nhập
to attach oneself to a political party → tham gia một chính đảng
  gắn bó
to be deeply attached to somebody → hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
  coi, cho là, gán cho
to attach importance to something → coi việc gì là quan trọng
to attach little value to someone's statement → coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy
to attach the blame to somebody → gán (đổ) lỗi cho ai
  (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...)

nội động từ


  gắn liền với
the responsibility that attaches to that position → trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó

@attach
  (Tech) gắn nối, kết (đ)

@attach
  buộc chặt, cột chặt

Các câu ví dụ:

1. The resolution issued earlier this week says that Vietnam will stop managing its citizen registration through the residency book, which attaches a person to a permanent address.


2. He also said that China attaches great importance to relations with Vietnam and is willing to further deepen the friendly neighborly relationship between the two countries in order to bring practical benefits to the two peoples.


Xem tất cả câu ví dụ về attach /ə'tætʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…