attach /ə'tætʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
gắn, dán, trói buộc
to attach a label to a bag → dán nhãn vào cái túi
to attach a stamp → dán tem
tham, gia, gia nhập
to attach oneself to a political party → tham gia một chính đảng
gắn bó
to be deeply attached to somebody → hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai
coi, cho là, gán cho
to attach importance to something → coi việc gì là quan trọng
to attach little value to someone's statement → coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy
to attach the blame to somebody → gán (đổ) lỗi cho ai
(pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...)
nội động từ
gắn liền với
the responsibility that attaches to that position → trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó
@attach
(Tech) gắn nối, kết (đ)
@attach
buộc chặt, cột chặt
Các câu ví dụ:
1. A NASA ground-control team on Saturday used a robot arm to unpack an expandable module and attach it to the International Space Station, setting the stage for a novel test of a habitat for astronauts, researchers and even tourists.
2. The switch was announced in a government resolution issued last week, which said Vietnam will stop managing its citizens through residence books that attach a person to a permanent address.
Xem tất cả câu ví dụ về attach /ə'tætʃ/