assume /ə'sju:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
his illness assumes a very grave character → bệnh của anh ta có vẻ nặng
to assume the name of → mang tên là, lấy tên là
làm ra vẻ, giả bộ
to assume a look of innocence → làm ra vẻ ngây thơ
to assume airs → lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây
cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận
let's assume that this is true → chúng ta hãy cho điều này là đúng
nắm lấy, chiếm lấy
to assume power → nắm chính quyền
đảm đương, gánh vác, nhận vào mình
to assume responsibility → gánh vác một trách nhiệm
to assume measures
áp dụng những biện pháp
to assume the offensive
(quân sự) chuyển sang thế tấn công
@assume
(Tech) giả định, giả sử; đảm nhận
@assume
giả thiết; thừa nhận
Các câu ví dụ:
1. ASEAN member countries assume the chairmanship in alphabetical order.
Nghĩa của câu:Các nước thành viên ASEAN đảm nhận chức chủ tịch theo thứ tự bảng chữ cái.
2. and the message I delivered in Europe is don't just assume the worst," Obama told a group of young people during a question-and-answer session in Peru on Saturday.
Xem tất cả câu ví dụ về assume /ə'sju:m/