Câu ví dụ:
and the message I delivered in Europe is don't just assume the worst," Obama told a group of young people during a question-and-answer session in Peru on Saturday.
Nghĩa của câu:assume
Ý nghĩa
@assume /ə'sju:m/
* ngoại động từ
- mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
=his illness assumes a very grave character+ bệnh của anh ta có vẻ nặng
=to assume the name of+ mang tên là, lấy tên là
- làm ra vẻ, giả bộ
=to assume a look of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ
=to assume airs+ lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây
- cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận
=let's assume that this is true+ chúng ta hãy cho điều này là đúng
- nắm lấy, chiếm lấy
=to assume power+ nắm chính quyền
- đảm đương, gánh vác, nhận vào mình
=to assume responsibility+ gánh vác một trách nhiệm
!to assume measures
- áp dụng những biện pháp
!to assume the offensive
- (quân sự) chuyển sang thế tấn công
@assume
- (Tech) giả định, giả sử; đảm nhận
@assume
- giả thiết; thừa nhận