assumed /ə'sju:md/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
làm ra vẻ, giả bô
with assumed indifference → làm ra vẻ thờ ơ
giả, không có thật
assumed name → tên giả, tên mượn
được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa nhận
@assumed
giả định
Các câu ví dụ:
1. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
2. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West Antarctica and the Antarctic Peninsula together.
Nghĩa của câu:"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.
3. After pausing and considering my options, I assumed I could go to Hanoi and try to travel to Laos so as to stay within the terms allowed by my visa," Flood told VnExpress International.
4. Haeberle assumed the children were dead, and never imagined that 43 years later that boy would come knocking on his door.
Xem tất cả câu ví dụ về assumed /ə'sju:md/