associate /ə'souʃiit/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
associate societies → hội liên hiệp
associate number → (toán học) số liên đới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ
associate editor → phó tổng biên tập
danh từ
bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh
hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...)
vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác
ngoại động từ
kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác
to associate someone in one's business → cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh
liên tưởng (những ý nghĩ)
to associate oneself in → dự vào, cùng cộng tác vào
nội động từ
kết giao, kết bạn với, giao thiệp với
hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại
to associate with someone in doing something → hợp sức với người nào làm việc gì
@associate
(Tech) liên kết (đ), kết hợp (đ)
@associate
liên kết, kết hợp, liên đới, liên hợp
Các câu ví dụ:
1. " She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
2. Attending the ceremony with associates and partners, Dinh Xuan Cuong - vice chairman, CEO of APH said: "On behalf of An Phat Holdings, I am honored to receive Corporate Excellence Award from Enterprise Asia.
Xem tất cả câu ví dụ về associate /ə'souʃiit/