assess /ə'ses/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
định giá (tài sản, hoa lợi...) để đánh thuế; đánh giá; ước định
định mức (tiền thuế, tiền phạt)
đánh thuế, phạt
to be assessed at (in) ten dollars → bị đánh thuế mười đô la
@assess
đánh giá
Các câu ví dụ:
1. requests to discuss North Korea contingencies because it "assessed that near-term instability was unlikely", said Bonnie Glaser, senior adviser for Asia at the Washington-based Center for Strategic and International Studies.
Nghĩa của câu:Bonnie Glaser, cố vấn cấp cao về châu Á tại Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế có trụ sở tại Washington, yêu cầu thảo luận về các trường hợp dự phòng của Triều Tiên vì nước này "đánh giá rằng sự bất ổn trong ngắn hạn khó có thể xảy ra".
2. With everyone's contribution, over a year or less, the importance of most of these churches, chapels and cathedrals can be assessed from a heritage perspective.
3. The number of businesses assessed and eligible to reopen has doubled compared to a week ago.
Xem tất cả câu ví dụ về assess /ə'ses/