Câu ví dụ:
As one of my inspirer, Simone de Beauvoir wrote in The Second Sex (1949), “one is not born, but rather becomes a woman.
Nghĩa của câu:rather
Ý nghĩa
@rather /'rɑ:ðə/
* phó từ
- thà... hơn, thích... hơn
=we would rather die than be salves+ chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
=which would you rather have, tea or coffee?+ anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?
- đúng hơn, hơn là
=we got home late last night, or rather early this morning+ chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay
=it is derived rather from inagination than reason+ điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
- phần nào, hơi, khá
=the performance was rather a failure+ buổi biểu diễn thất bại phần nào
=he felt rather tired at the end of the long climb+ sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
=rather pretty+ khá đẹp
- dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
=do you know him? - rather!+ anh có biết anh đó không? có chứ!
=have you been here before? - rather!+ trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
!the rather that...
- huống hồ là vì...