rather /'rɑ:ðə/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
thà... hơn, thích... hơn
we would rather die than be salves → chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ
which would you rather have, tea or coffee? → anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê?
đúng hơn, hơn là
we got home late last night, or rather early this morning → chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay
it is derived rather from inagination than reason → điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí
phần nào, hơi, khá
the performance was rather a failure → buổi biểu diễn thất bại phần nào
he felt rather tired at the end of the long climb → sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt
rather pretty → khá đẹp
dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời)
do you know him? rather → anh có biết anh đó không? có chứ!
have you been here before? rather → trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có!
the rather that...
huống hồ là vì...
Các câu ví dụ:
1. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.
Nghĩa của câu:Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.
2. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.
Nghĩa của câu:NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.
3. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
4. "Business buildings often have a worn-out approach but this project is creating an environment rather than just creating a box for people to work in," the judges said.
Nghĩa của câu:"Các tòa nhà kinh doanh thường có cách tiếp cận cũ kỹ nhưng dự án này đang tạo ra một môi trường hơn là chỉ tạo ra một cái hộp cho mọi người làm việc", các thẩm phán cho biết.
5. The study was described as the first to measure sleep duration in a laboratory setting, rather than relying on patient reports.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu được mô tả là nghiên cứu đầu tiên đo thời gian ngủ trong môi trường phòng thí nghiệm, thay vì dựa vào báo cáo của bệnh nhân.
Xem tất cả câu ví dụ về rather /'rɑ:ðə/