ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ artists

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng artists


artist /'ɑ:tist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghệ sĩ
to be an artist in words → là một nghệ sĩ về cách dùng từ
  hoạ sĩ

Các câu ví dụ:

1. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.


2. The Hoa Sen (Lotus) String Quartet was established in 2007 by artists from the Vietnam Symphony Orchestra.

Nghĩa của câu:

Dàn tứ tấu Hoa Sen được thành lập năm 2007 bởi các nghệ sĩ của Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam.


3. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.

Nghĩa của câu:

Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.


4. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.


5. Artist's info: Xhin, pronounced ”Sheen”, is a Singaporean dance and electronic music DJ who has been crafting ominous cuts of cutting-edge electronic music since 1997.

Nghĩa của câu:

Thông tin nghệ sĩ: Xhin, phát âm là "Sheen", là một DJ nhạc điện tử và khiêu vũ người Singapore, người đã tạo ra những bản nhạc điện tử tiên tiến đáng ngại kể từ năm 1997.


Xem tất cả câu ví dụ về artist /'ɑ:tist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…