Câu ví dụ #1
1. Leading Vietnamese artists and influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. The Hoa Sen (Lotus) String Quartet was established in 2007 by artists from the Vietnam Symphony Orchestra.
Nghĩa của câu:Dàn tứ tấu Hoa Sen được thành lập năm 2007 bởi các nghệ sĩ của Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.
Nghĩa của câu:Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Other artists also chose Vietnamese dishes: William Nghiem drew a bowl of mixed combination dry noodles and Viet-My Bui opted for char siu dry noodles.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ khác cũng chọn các món ăn Việt Nam: William Nghiêm vẽ một tô mì khô kết hợp hỗn hợp và Việt Mỹ Bùi chọn mì khô xá xíu.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Artist's info: Xhin, pronounced ”Sheen”, is a Singaporean dance and electronic music DJ who has been crafting ominous cuts of cutting-edge electronic music since 1997.
Nghĩa của câu:Thông tin nghệ sĩ: Xhin, phát âm là "Sheen", là một DJ nhạc điện tử và khiêu vũ người Singapore, người đã tạo ra những bản nhạc điện tử tiên tiến đáng ngại kể từ năm 1997.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.
Nghĩa của câu:Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. The joint forces of indie and mainstream artists are thus hoped to yield well-balanced works to revitalize the local musical scene and attract more audiences.
Nghĩa của câu:Do đó, lực lượng chung của các nghệ sĩ indie và chính thống được hy vọng sẽ mang lại những tác phẩm cân bằng để phục hồi nền âm nhạc địa phương và thu hút nhiều khán giả hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.
Nghĩa của câu:Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Seasoned indies and mainstream newbies: who leads, who follows? When it comes to seasoned indie artists hooking up with brand new faces, the line between the two musical genres seems especially vague.
Nghĩa của câu:Người mới dày dạn kinh nghiệm và người mới chính thống: ai dẫn đầu, ai theo dõi? Khi nói đến các nghệ sĩ indie dày dạn kết hợp với những gương mặt mới toanh, ranh giới giữa hai thể loại âm nhạc dường như đặc biệt mơ hồ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.
Nghĩa của câu:Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.
Xem thêm »