ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ areas

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng areas


area /'eəriə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  diện tích, bề mặt
area under crop → diện tích trồng trọt
area of bearing → (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ
  vùng, khu vực
residenial area → khu vực nhà ở
  khoảng đất trống
  sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường)
  phạm vi, tầm
wide area of knowledge → tầm hiểu biết rộng
  rađiô vùng

@area
  (Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện

@area
  diện tích
  effective a. diện tích hữu hiệu
  intrinsic a.(hình học) diện tích trong
  lateral a. diện tích xung quanh
  phase a. diện tích pha
  sectional a. diện tích của thiết diện ngang
  sector a. diện tích quạt, diện tích sectơ
  surface a. diện tích mặt
  tail a. đuôi phân phối, xác suất các độ lệch lớn

Các câu ví dụ:

1. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


2. A bill to reduce the size of four Amazon conservation reserves in Brazil and eliminate another may be related to proposals by mining industries to begin work in those areas, investigators from a conservation organization say.

Nghĩa của câu:

Các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết một dự luật giảm quy mô của 4 khu bảo tồn Amazon ở Brazil và loại bỏ một khu khác có thể liên quan đến đề xuất của các ngành khai thác để bắt đầu hoạt động ở những khu vực đó, các nhà điều tra từ một tổ chức bảo tồn cho biết.


3. Vietnamese fisherpeople have the right to fish in sea areas under Vietnam’s sovereignty.

Nghĩa của câu:

Ngư dân Việt Nam có quyền khai thác thủy sản trên các vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam.


4. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.

Nghĩa của câu:

Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.


5. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


Xem tất cả câu ví dụ về area /'eəriə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…