ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ approached

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng approached


approach /ə'proutʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đến gần, sự lại gần
easy of approach → dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
difficult of approach → khó đến (địa điểm); khó gần (người)
  sự gần như, sự gần giống như
some approach to truth → một cái gì gần như là chân lý
  đường đi đến, lối vào
the approach to a city → lối vào thành phố
  (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch
  sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề
  cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
  (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
approach velocity → vận tốc gần đúng
  sự gạ gẫm (đàn bà)

động từ


  đến gần, lại gần, tới gần
winter is approaching → mùa đông đang đến
  gần như
his eccentricity approaches to madness → tính lập dị của anh ta gần như là điên
  thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
to approach someone on some matter → thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
  bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
  gạ gẫm (đàn bà)

@approach
  (Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)

@approach
  sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận
  radial a. gl. ghép xấp xỉ theo tia

Các câu ví dụ:

1. Kraft approached Unilever earlier this week, according to people familiar with the matter, who declined to be identified because the approach was confidential.

Nghĩa của câu:

Kraft đã tiếp cận Unilever vào đầu tuần này, theo những người quen thuộc với vấn đề này, người từ chối tiết lộ danh tính vì cách tiếp cận là bí mật.


2. that day Tran Thi Trang, 33, was on a motorbike with her ex-husband Nguyen Tien Hung, 32, on a street in Thai Nguyen, when they were approached by two men on another motorbike.

Nghĩa của câu:

Hôm đó, chị Trần Thị Trang, 33 tuổi, đang đi xe máy với chồng cũ là anh Nguyễn Tiến Hùng, 32 tuổi, trên một con phố ở Thái Nguyên thì bị hai người đàn ông đi xe máy khác áp sát.


3. Redemption Since they knew all the drug addicts in the area, Tan’s team approached each of them, gave them fliers and emergency contacts.


4. " Lan (L) recalls a case two years ago when he needed to save a 40-year-old woman who was delivering her third baby: She had hemophilia and kept bleeding while her blood pressure approached zero.


5. " Lee, who says he was first approached by Hyundai two years ago, said he and Donckerwolke plan to design Genesis cars from a "clean sheet of paper".


Xem tất cả câu ví dụ về approach /ə'proutʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…