ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ approaches

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng approaches


approach /ə'proutʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đến gần, sự lại gần
easy of approach → dễ đến (địa điểm); dễ gần (người)
difficult of approach → khó đến (địa điểm); khó gần (người)
  sự gần như, sự gần giống như
some approach to truth → một cái gì gần như là chân lý
  đường đi đến, lối vào
the approach to a city → lối vào thành phố
  (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch
  sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề
  cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
  (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng
approach velocity → vận tốc gần đúng
  sự gạ gẫm (đàn bà)

động từ


  đến gần, lại gần, tới gần
winter is approaching → mùa đông đang đến
  gần như
his eccentricity approaches to madness → tính lập dị của anh ta gần như là điên
  thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề
to approach someone on some matter → thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì
  bắt đầu giải quyết (một vấn đề)
  gạ gẫm (đàn bà)

@approach
  (Tech) tính gần đúng, phép xấp xỉ; tiếp cận; phương pháp; đáp xuống (máy bay)

@approach
  sự gần đúng, phép xấp xỉ, cách tiếp cận
  radial a. gl. ghép xấp xỉ theo tia

Các câu ví dụ:

1. As the Lunar New Year approaches, the old ABBA song “Happy New Year!” is played again and again, almost in a loop, by radio stations and city shops in and around Hanoi.

Nghĩa của câu:

Khi Tết Nguyên đán đến gần, bài hát cũ của ABBA & ldquo; Happy New Year! & Rdquo; được phát đi phát lại, gần như lặp lại, bởi các đài phát thanh và các cửa hàng trong thành phố ở trong và xung quanh Hà Nội.


2. Mass evacuations planned HCMC authorities are preparing to evacuate vulnerable residents to safety as the storm approaches.


3. "Tell them not to worry" As the March 5 deadline approaches, Trump talks about Dreamers.


4.   As the Tet holiday approaches, many street markets are selling forest peach blossoms, most of which have not blossomed yet, in the northern provinces of Hoa Binh and Dien Bien.


Xem tất cả câu ví dụ về approach /ə'proutʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…