ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ appointed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng appointed


appointed /ə'pɔintid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn
an ambassador appointed → một đại sứ được bổ nhiệm
one's appointed task → một công việc đã được chỉ định cho làm, một công việc đã được giao cho làm
  định hạn
at the appointed time → vào giờ đã định
  được trang bị, được thiết bị
a nicely appointed house → căn nhà được thiết bị đẹp đẽ
badly appointed → thiết bị tồi tàn, trang bị kém

Các câu ví dụ:

1. Ho Duc Phoc, 53, party secretary of Nghe An province, was appointed to the position of auditor general.


2. Guo Shuqing, China's newly appointed banking regulator, attends a news conference ahead of China's parliament in Beijing, March 2, 2017.


3. Hiep was appointed professor of the Institute of Mathematics in 2017 at the age of 35, becoming the youngest person to be ordained in Vietnam.


4. President-elect Donald Trump's transition team has issued a blanket mandate requiring politically appointed ambassadors installed by President Barack Obama to leave their posts by Inauguration Day, the U.


Xem tất cả câu ví dụ về appointed /ə'pɔintid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…