appoint /ə'pɔint/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập
to appoint someone [to be] director → bổ nhiệm ai làm giám đốc
to appoint someone to do something → chỉ định ai làm việc gì
to appoint a commitee → lập một uỷ ban
định, hẹn (ngày, giờ...)
to appoint a day to meet → định ngày gặp nhau
quy định
to appoint that it should be done → quy định sẽ phải làm xong việc ấy
(thường) dạng bị động trang bị, thiết bị
the troops were badly appointed → quân đội được trang bị tồi
Các câu ví dụ:
1. In 1977, Morgenthau became the first cutter to permanently appoint female seafarers, which paved the way for more women to serve on Coast Guard cutters across the United States.
2. Chen Yi-Chung receives the decision to appoint him SCB's acting CEO.
Xem tất cả câu ví dụ về appoint /ə'pɔint/