anvil /'ænvil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái đe
(giải phẫu) xương đe
to be on the anvil → đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu
a good anvil does not fear the hammer
(tục ngữ) cây ngay không sợ chết đứng
anvil chorus
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếng đồng thanh la hò của những người phản đối