ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ antiques

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng antiques


antique /æn'ti:k/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
  lỗi thời, không hợp thời

danh từ


  đồ cổ
antique dealer → người bán đồ cổ
  tác phẩm mỹ thuật cổ
  (the antique) phong cách nghệ thuật cổ
to draw from the antique → vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ

Các câu ví dụ:

1.  Huu has filled the space with many antiques he has collected over the years, including old furniture.

Nghĩa của câu:

Anh Hữu đã lấp đầy không gian bằng nhiều món đồ cổ mà anh sưu tầm được trong nhiều năm, trong đó có cả những món đồ nội thất cũ.


2. The items in this shop, most of which are antiques he has collected from many places, have been harmoniously arranged.

Nghĩa của câu:

Các vật dụng trong cửa hàng này, hầu hết là đồ cổ được anh sưu tầm từ nhiều nơi, được bài trí rất hài hòa.


Xem tất cả câu ví dụ về antique /æn'ti:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…