anoint /ə'nɔint/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xức dầu, thoa dầu, bôi dầu
xức dầu thánh
Các câu ví dụ:
1. Last week she took Natsuda to chant prayers as the saffron-robed Supachai anointed all those present, dolls included, with a stick soaked in sacred water.
Nghĩa của câu:Tuần trước, cô đã đưa Natsuda đến đọc kinh khi Supachai mặc áo choàng màu vàng nghệ xức cho tất cả những người có mặt, bao gồm cả búp bê, bằng một cây gậy ngâm trong nước thiêng.
Xem tất cả câu ví dụ về anoint /ə'nɔint/