agency /'eidʤənsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tác dụng, lực
sự môi giới, sự trung gian
through (by) the agency of... → nhờ sự môi giới của...
(thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh
cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
Vietnam News Agency → Việt Nam thông tấn xã
Các câu ví dụ:
1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
2. However, Phuc asked law enforcement agencies to deal strictly with violations, especially drug trading and abuse, at karaoke parlors, discos and night clubs.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, ông Phúc đề nghị các cơ quan pháp luật xử lý nghiêm các hành vi vi phạm, đặc biệt là buôn bán, lạm dụng ma túy tại các quán karaoke, vũ trường, câu lạc bộ đêm.
3. Authorities in each locality as also related ministries and agencies have remained passive in coming up with a specific plan on fighting the pandemic once there is an outbreak of community transmissions.
Nghĩa của câu:Chính quyền từng địa phương cũng như các bộ, ngành liên quan còn bị động trong việc đưa ra phương án cụ thể chống đại dịch khi bùng phát cộng đồng.
4. intelligence agencies' assessment was correct that Russia sought to boost Trump, hurt his Democratic rival Hillary Clinton and sow discord.
Nghĩa của câu:đánh giá của các cơ quan tình báo là đúng khi Nga tìm cách thúc đẩy Trump, làm tổn thương đối thủ đảng Dân chủ Hillary Clinton và gieo rắc mối bất hòa.
5. " She confirmed that the gunman and two suspected associates who were also arrested had not been on the radar of any intelligence agencies, even though he had published a manifesto online indicating plans for attacks on Muslims.
Nghĩa của câu:"Cô ấy xác nhận rằng tay súng và hai cộng sự bị tình nghi cũng bị bắt không nằm trong tầm ngắm của bất kỳ cơ quan tình báo nào, mặc dù anh ta đã công bố trực tuyến một tuyên ngôn chỉ ra kế hoạch tấn công người Hồi giáo.
Xem tất cả câu ví dụ về agency /'eidʤənsi/